Thông tin chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Thượng Hải, Trung Quốc
Hàng hiệu: TANKII
Chứng nhận: ISO9001: 2008
Số mô hình: NiCr70/30
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 20kg
Giá bán: To negotiate
chi tiết đóng gói: Thùng carton, vỏ gỗ theo yêu cầu của khách hàng
Thời gian giao hàng: 7-15 ngày
Điều khoản thanh toán: L/C, T/T, Western Union, MoneyGram
Khả năng cung cấp: 200+TẤN+THÁNG
Thành phần: |
niken crom |
Hình dạng: |
Tròn/ Vuông |
Ưu điểm: |
chất lượng tốt, giao hàng nhanh |
Mô hình: |
Ni80Cr20, Ni70Cr30, Ni60Cr15, Ni60Cr23... |
Ứng dụng đặc biệt: |
Thép van |
Kết thúc.: |
Đen, bóc vỏ, đánh bóng, sáng |
Thành phần: |
niken crom |
Hình dạng: |
Tròn/ Vuông |
Ưu điểm: |
chất lượng tốt, giao hàng nhanh |
Mô hình: |
Ni80Cr20, Ni70Cr30, Ni60Cr15, Ni60Cr23... |
Ứng dụng đặc biệt: |
Thép van |
Kết thúc.: |
Đen, bóc vỏ, đánh bóng, sáng |
Nichrome(NiCr,nickel-chrom,Chrom-nickel, vv) là bất kỳ hợp kim khác nhau của niken, nichromevà thường xuyên iron(và có thể khác etiền lươngViệc sử dụng phổ biến nhất là như dây kháng cự, mặc dù chúng cũng được sử dụng trong một số phục hồi răng(đặt đầy) và trong một vài ứng dụng khác.
Ni70Cr30 là một vật liệu hợp kim nhiệt độ cao bao gồm 70% niken và 20% crôm. Nó cung cấp một loạt các lợi thế chức năng, như được mô tả dưới đây:
1/Cơ suất nhiệt độ cao: thanh Ni70Cr30 có độ ổn định nhiệt độ cao tuyệt vời, cho phép nó chịu được điều kiện nhiệt độ cực đoan.Nó có thể hoạt động ở nhiệt độ lên đến 1200 độ C mà không bị biến dạng hoặc oxy hóa đáng kể, làm cho nó rất phù hợp để sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao.
2/Kháng ăn mòn: Cây thanh hợp kim này cho thấy khả năng chống ăn mòn xuất sắc, chống oxy hóa, sulfidation và các môi trường ăn mòn khác.Tính chất này làm cho thanh Ni70Cr30 có thể áp dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như sản xuất hóa chất, lọc dầu mỏ và các môi trường khác đòi hỏi vật liệu chống ăn mòn.
3/Sức mạnh cơ học: thanh Ni70Cr30 có sức mạnh cơ học tốt, cho phép nó chịu được căng thẳng và áp suất cao. Ngay cả ở nhiệt độ cao, nó vẫn duy trì độ cứng và độ bền cao,làm cho nó phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu tải, chẳng hạn như các yếu tố sưởi ấm, các thành phần lò và ống lò.
4/Đối dẫn nhiệt: thanh hợp kim cho thấy tính dẫn nhiệt tuyệt vời, truyền nhiệt hiệu quả.,bao gồm các yếu tố sưởi ấm, lò điện, máy sưởi điện và bộ trao đổi nhiệt.
5/Kháng oxy hóa: thanh Ni70Cr30 cho thấy khả năng chống oxy hóa xuất sắc, tạo thành một lớp oxit ổn định ở nhiệt độ cao để bảo vệ bề mặt của nó khỏi bị tổn thương do oxy hóa.Đặc điểm này góp phần vào tuổi thọ và độ tin cậy của nó trong môi trường sưởi ấm nhiệt độ cao và nhiệt độ cao.
Thể loại đặc tính | NiCr 80/20 | NiCr 70/30 | NiCr 60/15 | NiCr 35/20 | NiCr 30/20 | |||
| Ni | Số dư | Số dư | 55.0-61.0 | 34.0-37.0 | 30.0-34.0 | ||
Cr | 20.0-23.0 | 28.0-31.0 | 15.0-18.0 | 18.0-21.0 | 18.0-21.0 | |||
Fe | ≤1.0 | ≤1.0 | Số dư | Số dư | Số dư | |||
Nhiệt độ hoạt động liên tục tối đa ((°C) | 1200 | 1250 | 1150 | 1100 | 1100 | |||
Khả năng hấp thụ (uΩ.m,20°C) | 1.09 | 1.18 | 1.11 | 1.04 | 1.04 | |||
Mật độ (g/cm3) | 8.4 | 8.1 | 8.2 | 7.9 | 7.9 | |||
Khả năng dẫn nhiệt ((KJ/m·h·°C) | 60.3 | 45.2 | 45.2 | 43.8 | 43.8 | |||
hệ số giãn nở nhiệt ((α × 10-6/°C) | 18.0 | 17.0 | 17.0 | 19.0 | 19.0 | |||
Điểm nóng chảy (( °C) | 1400 | 1380 | 1390 | 1390 | 1390 | |||
Chiều dài ((%) | ≥ 20 | ≥ 20 | ≥ 20 | ≥ 20 | ≥ 20 | |||
Cấu trúc vi mô | austenit | austenit | austenit | austenit | austenit | |||
Tính chất từ tính | không từ tính | không từ tính | không từ tính | không từ tính | không từ tính | |||
Thể loại đặc tính | NiCr 80/20 | NiCr 70/30 | NiCr 60/15 | NiCr 35/20 | NiCr 30/20 | |||
| Ni | Số dư | Số dư | 55.0-61.0 | 34.0-37.0 | 30.0-34.0 | ||
Cr | 20.0-23.0 | 28.0-31.0 | 15.0-18.0 | 18.0-21.0 | 18.0-21.0 | |||
Fe | ≤1.0 | ≤1.0 | Số dư | Số dư | Số dư | |||
Nhiệt độ hoạt động liên tục tối đa ((°C) | 1200 | 1250 | 1150 | 1100 | 1100 | |||
Khả năng hấp thụ (uΩ.m,20°C) | 1.09 | 1.18 | 1.11 | 1.04 | 1.04 | |||
Mật độ (g/cm3) | 8.4 | 8.1 | 8.2 | 7.9 | 7.9 | |||
Khả năng dẫn nhiệt ((KJ/m·h·°C) | 60.3 | 45.2 | 45.2 | 43.8 | 43.8 | |||
hệ số giãn nở nhiệt ((α × 10-6/°C) | 18.0 | 17.0 | 17.0 | 19.0 | 19.0 | |||
Điểm nóng chảy (( °C) | 1400 | 1380 | 1390 | 1390 | 1390 | |||
Chiều dài ((%) | ≥ 20 | ≥ 20 | ≥ 20 | ≥ 20 | ≥ 20 | |||
Cấu trúc vi mô | austenit | austenit | austenit | austenit | austenit | |||
Tính chất từ tính | không từ tính | không từ tính | không từ tính | không từ tính | không từ tính |